NGÔ CBOT
- Ngô là thức ăn chủ yếu của con người và là thành phần chính trong thức ăn chăn nuôi
- Ngô còn được sử dụng như chất tạo ngọt để sản xuất siro ngô, dầu ngô
- Sản xuất nhiên liệu ethanol
- Các quốc gia sản xuất Ngô lớn nhất trên thế giới: Argentina (đứng thứ 1 TG), Brazil, Ukraine, Hoa Kỳ, Mỹ, Trung Quốc, Ấn Độ, Mexico, Indonesia, Pháp, Nam Phi…
- Các quốc gia nhập khẩu Ngô lớn nhất trên thế giới gồm có tại Nam Á: Bangladesh, Đông Nam Á: Việt Nam (đứng thứ 4 TG), Malaysia
Hợp đồng tương lai Ngô (Mã hàng hóa: ZCE) đầu tiên bắt đầu giao dịch tại CBOT vào năm 1877 và đây là Hợp đồng tương lai Nông sản được giao dịch nhiều nhất trên thế giới.
Hiện nay, Hợp đồng tương lai Ngô là loại hợp đồng có mức thanh khoản cao nhất trên Thị trường Hợp đồng tương lai Nông sản được giao dịch tại Việt Nam.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ NGÔ
- Nguồn nhập khẩu từ Trung Quốc
- Thời tiết: các yếu tố thời tiết ảnh hưởng đến mùa vụ (mưa nhiều, hạn hán,..)
- Đồng USD của Mỹ: đồng đôla giảm, giá ngô tăng và ngược lại
- Nhu cầu ethanol (giá Dầu thô tương quan với giá ngô)
- Khi giá dầu thô, xăng tăng dẫn đến người tiêu dùng sẽ sử dụng nguyên liệu thay thế khác E85, từ đó kéo giá ethanol cao
- Khi giá dầu thô, xăng giảm gây ra sự gia tăng mức chênh lệch chi phí giữa ethanol và xăng, từ đó kéo giá ethanol xuống theo
- Tương quan giữa ngô và đậu nành:
- Tỉ lệ gieo trồng giữa ngô và đậu nành là 2.2:1, ngô tăng giá
- Tỉ lệ gieo trồng giữa ngô và đậu nành là 2.4:1, ngô giảm giá
TIÊU CHUẨN CHÂT LƯỢNG
Theo quy định của sản phẩm Ngô CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.
Ngô được chấp nhận giao dịch là ngô loại 1, ngô loại 2, ngô loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:
Phân loại |
Trọng lượng thử nghiệm tối thiểu trong 1 giạ |
Độ ẩm tối đa |
Tỷ lệ tối đa số hạt vỡ và hạt ngoại lai |
Số hạt hư tối đa |
Hạt hư do nhiệt |
Loại 1 |
56 pound |
14% |
2.00% |
3.00% |
0.10% |
Loại 2 |
54 pound |
15.50% |
3.00% |
5.00% |
0.20% |
Loại 3 |
52 pound |
17.50% |
4.00% |
7.00% |
0.50% |
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Ngô CBOT
Hàng hóa giao dịch |
Ngô CBOT |
|
Mã hàng hóa |
ZCE |
|
Độ lớn hợp đồng |
5000 giạ / Lot |
|
Đơn vị yết giá |
cent / giạ |
|
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 - Thứ 6 |
|
Bước giá |
0.25 cent / giạ |
|
Tháng đáo hạn |
Tháng 3, 5, 7, 9, 12 |
|
Ngày đăng ký giao nhận |
Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên |
|
Ngày thông báo đầu tiên |
Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn |
|
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn |
|
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV |
|
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV |
|
Biên độ giá |
Giới hạn giá ban đầu |
Giới hạn giá mở rộng |
$0.45/giạ |
$0.70/giạ |
|
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
|
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ngô hạt vàng loại 1, loại 2, loại 3 |