BÔNG SỢI
- Bông là 1 loại sợi tự nhiên mịn, mọc trên cây ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên TG, là mặt hàng được sử dụng chủ yếu trong dệt may
- Vải bông: dệt thành nhiều loại vải, để sử dụng sản xuất nhiều loại quần áo
- Hạt bông: sử dụng làm thức ăn chăn nuôi
- Dầu hạt bông: sử dụng để nấu ăn và chế biến một số sản phẩm tiêu dùng như: xà bông tắm, mỹ phẩm, dược phẩm, nhựa,…
- Xơ bông: sử dụng làm băng bó, băng gạc, tiền giấy,..
- Các quốc gia tồng Bông nhiều nhất: Ấn Độ, Trung Quốc, Mỹ, Pakistan, Brazil, Úc, Turkey, Uzbekistan, Mexico, Burkina Faso
- Các quốc gia nhập khẩu Bông nhiều nhất: Trung Quốc là nước nhập khẩu bông nhiều nhất TG (chiếm 17% sản lượng toàn cầu), Bangladesh, Việt Nam, Turkey, Indonesia,…
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ BÔNG
- Dự trữ bông toàn cầu: thời gian gần đây Trung Quốc đã dự trữ bông khối lượng khổng lồ để đảm bảo nguồn cung, vì vậy giá bông ở Trung Quốc cao hơn TG, nếu Trung Quốc bán hết số bông dự trữ thì giá bông TG sẽ giảm.
- Chính sách của chính phủ: chính phủ Mỹ trợ cấp khá nhiều cho nông dân trồng bông làm nguồn cung tăng lên, giá bông giảm
- Nhu cầu sử dụng bông toàn cầu
- Khí hậu: bông cần thời tiết ấm áp, lượng mưa đầy đủ và ít chịu ảnh hưởng của sương giá, điều kiện thời tiết xấu ở các khu vực phát triển chính của bông như Ấn Độ, Trung Quốc,… có thể ảnh hưởng đến nguồn cung và giá bông
- Các sản phẩm thay thế: là Polyester được sản xuất từ axit terephthalic (PTA)
- Giá dầu thô: để sản xuất bông cần sử dụng máy móc và xe cơ giới, chiếm một khoản chi phí sử dụng nhiên liệu dầu khá lớn => giá dầu thô tăng, giá bông tăng theo
- Đồng USD: khi đồng USD tăng, giá bông giảm và ngược lại
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
-
Theo quy định của sản phẩm Bông Loại 2 (Cotton No.2) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa ICE US
Tiêu chuẩn bông: Strict Low Middling Staple Length: 1 2/32nd inch
Bó thành từng kiện hàng có khối lượng từ 400 đến 650 pound, được giao nhận từ 92 đến 108 kiện.
Màu sắc Strict low middling white (41), leaf grade (cấp độ lá) 4, chiều dài cơ bản 1-1/16 inch (17/16 inch) (34), chỉ số đo độ mịn và độ chín của bông: 3.5 đến 4.7, Grams Per Tex of twenty-five (25.0) or higher (1 tex tương đương khối lượng của 1000m sợi).
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
-
Cotton ICE US
Hàng hóa giao dịch
Bông Loại 2 ICE US
Mã hàng hóa
CTE
Độ lớn hợp đồng
50 000 pound/ lot
Đơn vị yết giá
cent / pound
Thời gian giao dịch
Thứ 2 – Thứ 6:
08:00 - 01:20
(ngày hôm sau)Bước giá
0.01 cent / pound
Tháng đáo hạn
Tháng 3, 5, 7, 10, 12
Ngày đăng ký giao nhận
5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên
Ngày thông báo đầu tiên
5 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn
Ngày giao dịch cuối cùng
17 ngày làm việc trước ngày làm việc cuối cùng của tháng đáo hạn
Ký quỹ
Theo quy định của MXV
Giới hạn vị thế
Theo quy định của MXV
Biên độ giá
Giới hạn giá hàng ngày dao động từ 3 đến 7 cent/pound
Phương thức thanh toán
Giao nhận vật chất
Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới