TÌM HIỂU CÀ PHÊ
- Café là loại hàng được giao dịch nhiều thứ 2 trên TG, gồm 2 loại chính là café Robusta và Arabica
- Café Robusta được trồng chủ yếu ở Châu Phi và Châu Á, nhiều nhất ở Việt Nam và Indonesia, có chất lượng kém hơn café Arabica, giao dịch tại sàn ICE EU (London – Anh)
- Café Arabica được trồng chủ yếu ở khu vực Trung và Nam Mỹ, nhiều nhất ở Brazil, Columbia, giao dịch tại sàn ICE US (New York – Mỹ
- Các quốc gia sản xuất cà phê nhiều nhất: Brazil (37,1%), Việt Nam (17,4%), Columbia (8,2%), Indonesia (6,1%) => chiếm 68,8% sản lượng toàn TG
- Các quốc gia tiêu thụ cà phê nhiều nhất: Châu Âu, Hoa Kì, Nhật Bản, Philipines
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ CÀ PHÊ
- Cán cân cung cầu:
- Tình hình xuất khẩu café ở các nước Brazil, Columbia, Việt Nam và Indonesia, nếu xuất khẩu tăng => giá café giảm và ngược lại
- Báo cáo tồn kho của sàn ICE US và ICE EU
- Tình hình thời tiết, mùa vụ, sản xuất: bao gồm các yếu tố như thay đổi nhiệt độ, sương giá, mưa đá, mưa bão, các hiện tượng El Nino, La Nina, hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh, chất lượng phân bón, quy trình sản xuất, biểu tình của người nông dân,…Nếu các yếu tố trên thuận lợi => giá café giảm và ngược lại
- Các yếu tố kinh tế vĩ mô như lạm phát, giảm phát: thị trường giảm phát => giá café giảm, thị trường lạm phát => giá café tăng
- Chính sách và động thái can thiệp của chính phủ
- Giao dịch mua bán café của các định chế tài chính
- Báo cáo của các tổ chức lớn như: Tổ chức café Quốc tế (ICO), Bộ Nông Nghiệp Mỹ (USDA), Công ty Volcafe, Rabobank, Công ty cung ứng Nguồn cung Quốc gia Brazil (Conab),…
- Các yếu tố khác như: biến cố chính trị, chiến tranh, những sự kiện lớn trên TG như WorlCup,… khảo sát dự báo sản lượng café và triển vọng giá café của các hang tin như Reuters, Bloomberg,…
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Theo quy định của sản phẩm Cà phê Arabica giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa ICE US.
Cà phê Arabica được chấp nhận giao dịch là cà phê Arabica loại 1, loại 2 và loại 3, đáp ứng được tiêu chuẩn giao nhận của sở giao dịch hàng hóa ICE US. Phân loại cà phê Arabica được đối chiếu với phương pháp phân loại cà phê của SCAA như dưới đây:
Phương pháp phân loại cà phê của SCAA - Specialty Coffee Association of America Hiệp hội cà phê Mỹ
Ba trăm gram hạt cà phê đã được sử dụng để dùng làm mẫu thử với các lỗ sàng kích cỡ 14, 15, 16, 17 và 18. Các hạt cà phê được giữ lại trên lỗ sàng sẽ được cân đo khối lượng và tính toàn tỷ lệ phần trăm còn giữ lại được sau khi qua lỗ sàng.
-
- Cà phê loại (1): Các hạt cà phê nhân không có hơn 5 khiếm khuyết trên 300 gram cà phê. Không có lỗi cơ bản đối với nhân cà phê. Tối đa 5% khối lượng nằm trên lỗ sàng sử dụng. Cà phê đặc biệt có ít nhất một đặc tính phân biệt trong hạt, hương vị, mùi thơm hoặc độ chua. Không có hạt lỗi, hạt thối và nhân non. Độ ẩm từ 9-13%.
- Cà phê loại (2): có không quá 8 khiếm khuyết hoàn toàn trong 300 gram. Lỗi cơ bản đối với nhân cà phê là được phép . Tối đa 5% khối lượng nằm trên lỗ sàng sử dụng. Phải có ít nhất một đặc tính phân biệt trong nhân như hương vị, mùi thơm, hoặc vị chua. Không được có hạt lỗi và chỉ có thể chứa 3 nhân non. Hàm lượng ẩm từ 9-13%.
- Cà phê loại (3): có không quá 9-23 khuyết tật đầy đủ trong 300 gram. Nó phải đạt được 50% trọng lượng trên lỗ sàng kích cỡ 15 với không quá 5% trọng lượng trên lỗ sàng kích cỡ dưới 14. Tối đa có 5 nhân non cà phê. Độ ẩm đạt từ 9-13%.
- Cà phê loại (4): 24-86 nhân lỗi trong 300 gram.
- Cà phê loại (5): Hơn 86 khiếm khuyết trong 300 gram
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Cà phê Arabica ICE US
Hàng hóa giao dịch | Cà phê Arabica ICE US (Coffee C) | |
Mã hàng hóa | KCE | |
Độ lớn hợp đồng | 37 500 pounds / Lot | |
Đơn vị yết giá | cent / pound | |
Thời gian giao dịch | Thứ 2 – Thứ 6: 15:15 - 00:30 (ngày hôm sau) |
|
Bước giá | 0.05 cent / pound | |
Tháng đáo hạn | Tháng 3, 5, 7, 9, 12 | |
Ngày đăng ký giao nhận | 05 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên | |
Ngày thông báo đầu tiên | 07 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn | |
Ngày giao dịch cuối cùng | 08 ngày làm việc trước ngày làm việc cuối cùng của tháng đáo hạn | |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV | |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV | |
Biên độ giá | Không quy định | |
Phương thức thanh toán | Giao nhận vật chất | |
Tiêu chuẩn chất lượng | Cà phê Arabica loại 1, loại 2, loại 3 |