TÌM HIỂU VỀ CÂY CAO SU VÀ GIÁ TRỊ CỦA CAO SU
- Cao su là một nguyên liệu công nghiệp được tạo ra từ mủ cây cao su,
- Cây cao su có nguồn gốc từ Brazil, là loại cây nhiệt đới trồng thích hợp ở nhiệt độ trên 25°C đòi hỏi lượng mưa cao quanh năm, hầu như không phát triển được ở nhiệt độ khô hạn và thiếu mưa, nếu vậy sẽ ảnh hưởng đến lượng mủ cao su. Từ năm thứ 5-7, cây cao su phát triển và bước vào thời kì khai thác kéo dài trong 25-30 năm
- Ngày nay ngành công nghiệp cao su đã phát triển mạnh mẽ và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế TG
- Cao su được ứng dụng trong nhiều ngành sản xuất như: ôtô, lốp xe, sàn nhà, quần áo, cục tẩy, các sản phẩm khác,…
- Các quốc gia trồng Cao Su nhiều nhất: Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Ấn Độ, Trung Quốc, Việt Nam, Philippines, Bờ biển Ngà, Guatemala, Brazil
- Các quốc gia tiêu thụ Cao Su nhiều nhất: Trung Quốc.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ CAO SU
- Nhu cầu sử dụng ôtô: 75% cao su trên TG được sử dụng làm lốp ôtô, ngoài ra còn dùng để sản xuất túi khí, thảm,… Trung Quốc là thị trường sử dụng cao su để sản xuất ôtô lớn nhất TG
- Giá dầu thô: cao su tổng hợp được sản xuất từ các sản phẩm dầu thô, đắt hơn cao su tự nhiên. Vì vậy các thông tin về chính trị hay chính sách khai thác dầu thô của khối OPEC sẽ ảnh hưởng đến giá cao su tổng hợp, khi giá dầu thô tăng ð giá cao su tăng theo
- Chính sách thương mại: cao su được tập trung sản xuất ở các nước Châu Á, nhiều nhất ở Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Các nước này thành lập Hội đồng Cao su, vì thế chính sách thương mại từ các nước sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung và giá cao su
- Cung và cầu toàn cầu: tình hình tăng trưởng kinh tế ảnh hưởng tới quyết định trồng cây cao su của người nông dân
- Đồng USD của Mỹ: đồng đôla giảm, giá cao su tăng và ngược lại
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Theo quy định của sản phẩm Cao su TSR20 giao dịch trên Sở giao dịch Singapore.
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Hàng hóa giao dịch |
Cao su TSR20 SICOM |
Mã hàng hóa |
ZFT |
Độ lớn hợp đồng |
5 tấn/ lot |
Đơn vị yết giá |
cent / kg |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 - Thứ 6: 06:55 – 17:00 |
Bước giá |
0.1 cent / kg |
Tháng đáo hạn |
12 tháng liên tiếp |
Ngày đăng ký giao nhận |
5 ngày làm việc trước ngày thông báo đầu tiên |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV |
Biên độ giá |
10% giá thanh toán |
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |