ĐƯỜNG THÔ
- Đường được sản xuất chủ yếu từ mía và củ cải đường (70% – 30%)
- Sử dụng trong thực phẩm
- Tạo hương vị cho thực phẩm, tạo độ ẩm cho các món nướng, bảo quản 1 số loại thực phẩm,..
- Sản xuất nhiên liệu ethanol
Các quốc gia sản xuất đường nhiều nhất gồm: Brazil và Ấn Độ (1/2 sản lượng toàn TG), EU, Thái Lan, Trung Quốc, Mỹ, Pakistan, Mexico, Nga, Úc
Các quốc gia tiêu thụ đường nhiều nhất gồm: Ấn Độ, EU, Trung Quốc, Mỹ, Brazil
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ ĐƯỜNG
- Nguồn cung đường: đường mất 12-18 tháng thu hoạch
- Nhu cầu tiêu thụ đường: nhiều nhất ở khu vực châu Á, Nam Mỹ
- Đồng real Brazil:
- Khi đồng real yếu, người nông dân sản xuất nhiều đường hơn để xuất khẩu ra nước ngoài nguồn cung lớn hơn cầu , giá đường giảm
- Khi đồng real mạnh, người nông dân bán đường trong nước nguồn cầu lớn hơn cung, giá đường tăng
- Thời tiết: các yếu tố thời tiết ảnh hưởng đến mùa vụ (mưa nhiều, hạn hán,..)
- Ý thức sức khỏe: người mắc 1 số bệnh như tiểu đường, béo phì,..sẽ giảm sử dụng đường
- Trợ cấp từ chính phủ: làm méo mó thị trường tạo ra nguồn cung cao, kéo giá đường giảm
- Đồng USD của Mỹ: đồng đôla giảm, giá đường tăng và ngược lại
- Nhu cầu ethanol (giá Dầu thô tương quan với giá đường)
- Khi giá dầu thô, xăng tăng người tiêu dùng sẽ sử dụng nguyên liệu thay thế khác E85, từ đó kéo giá ethanol cao
- Khi giá dầu thô, xăng giảm tăng mức chênh lệch chi phí giữa ethanol và xăng, từ đó kéo giá ethanol xuống theo
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Theo quy định của sản phẩm Đường trắng (White sugar) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa ICE EU.
Theo quy định của sản phẩm Đường 11 (Sugar No. 11) giao dịch trên Sở giao dịch ICE.
Đường 11 – đáp ứng tiêu chuẩn giao nhận của ICE về đường mía thô, độ phân cực trung bình đạt 96%.
ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG
Đường trắng ICE EU
Hàng hóa giao dịch |
Đường trắng ICE EU |
Mã hàng hóa |
QW |
Độ lớn hợp đồng |
50 tấn / lot |
Đơn vị yết giá |
USD / tấn |
Thời gian giao dịch |
Thứ 2 - Thứ 6: |
Bước giá |
10 cents / tấn (0.1 USD / tấn) |
Tháng đáo hạn |
Tháng 3, 5, 8, 10, 12, với tổng số tháng được niêm yết là 8 |
Ngày đăng ký giao nhận |
Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
16 ngày trước ngày đầu tiên của tháng đáo hạn, vào thời điểm 17:55 (giờ London). Nếu ngày này không phải là ngày làm việc, ngày giao dịch cuối cùng sẽ là ngày làm việc liền trước |
Ký quỹ |
Theo quy định của MXV |
Giới hạn vị thế |
Theo quy định của MXV |
Biên độ giá |
Không quy định |
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới |